Máy lọc nước RO đang trở nên rất hót trên thị trường, Hiện nay máy lọc nước RO đang được rất nhiều người lựa chọn. Hôm nay chúng tôi xin giới thiệu về các sử dụng máy lọc nước RO.
GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ HỆ THỐNG LỌC NƯỚC TÌNH KHIẾT R/O
Hệ thống lọc nước R/O AKAMOTO giúp bạn và gia đình bạn hạn chế tối đa các bệnh thường gặp liên quan đến vấn đề nước uống không đủ tiêu chuẩn; giúp kéo dài tuổi thọ cho mọi người. R/O được cấp bản quyền sáng chế tại Hoa Kỳ, phát minh bởi nhà khoa học Hoa Kỳ OIRRAJIN.
Hệ thống nước thành phố nói chung và đặc biệt nước giếng hoàn toàn không đủ tiêu chuẩn và có thể gây tác hại tới sức khoẻ của con người ngay cả khi đã đun sôi. Các độc tố khi vào cơ thể sẽ đọng lại trong thời gian dài và gây tổn thương đến các cơ quan nội tạng như: gan, mật, thận, bàng quang…. Đó là nguồn gốc sinh ra các chứng bệnh nan y như: ung thư, sỏi thận và có thể bệnh liên quan đến thần kinh.
Hệ thống lọc nước R/O là hệ thống áp dụng công nghệ lọc nước tiêu chuẩn thế giới hiện nay hoạt động theo nguyên lý thẩm thấu ngược tự động xử lý và loại bỏ hoàn toàn chất có hại trong nước như: thuốc diệt côn trùng, chất phóng xạ, viruts, các độc tố có nguồn gốc Nitơ. Đặc biệt xử lý được hoàn toàn những kim loại nặng trong nước: Mangan, đồng, chì, thuỷ ngân, Asen, và các kim loại khác…
TỰ ĐỘNG KIỂM SOÁT HOẠT ĐỘNG MÁY R/O
- Tự động báo khi thiếu nước vào.
- Tự ngừng hoạt động khi nước đầy bình (bạn sẽ không bị lãng phí tiền điện).
- Tự động xả nước thải
SƠ ĐỒ MÁY LỌC NƯỚC TINH KHIẾT RO.
CHỨC NĂNG CÁC CHI TIẾT CHÍNH
Biến thế | AC 110V/220V, ra DC 24V cấp điện cho bơm R/O |
Công tắc hạ áp | Tự tắt khi nguồn nước ngừng |
Van ngắt | Sau khi máy ngừng, nguồn nước ngắt, không có nước |
Bơm R/O | Tạo áp suất 125PSI, đủ áp lực để đẩy nước qua quá trình lọc, thải. |
Van cao áp | Máy sẽ tự ngắt khi bình áp đầy. |
Van giới hạn | Giới hạn dòng chảy 300 cc/phút |
Van tự động | Tự động rửa màng lọc RO mỗi 6 tiếng. |
Bình áp | Dự trữ nước lọc |
VẬT LIỆU VÀ CHỨC NĂNG MÁY LỌC NƯỚC R/O
Màng lọc nướcMàng thứ nhất | Nguyên liệu: bằng sợiĐường kính 5 mỉcron (µ) | |||
CHỨC NĂNG LỌC
MÀNG THỨ NHẤT |
Vi khuẩn | Men ( khô, ủ), nấm (xanh, đen) dễ gây bệnh cho niêm mạc dạ dày. | ||
Lọc nước hàmlượng cặn lơ lửngGỉ sét, cát muối,
đất |
Các bệnh gan, dạ dày, rối loạn chức năng cơquan | |||
Màng lọc nướcMàng thứ hai | Nguyên liệu: bằng than hoạt tính được ép bằng công nghệ caoĐường kính 1 – 2 Micron | |||
CHỨC NĂNGLỌCMÀNG
LỌC THỨ HAI |
Chlorine | Nếu được chứa các chất hữu cơ dễ hoà hợp với Chlorine thành kiểm trimêtan và các chất độc khác gây ung thư | ||
Acid amin, protit,lipit | Giống nước bị hỏng , dễ gây ung thư | |||
Thuốc trừ sâu, diệt côn trùng, phốt pho pho, hữu cơ… | Gây ngộ độc, viêm gan, nôn mửa. Tiếp xúc lâu dài sẽ bị ung thư nghiêm trọng | |||
Màng lọc nướcMàng thứ ba | Bên ngoài sợi mịnBên trong than hoạt tính KationĐường kính 1 Micro (µ) | |||
CHỨCNĂNGLỌC
MÀNG THỨ BA |
Vi khuẩn | Men ( khô, ủ), nẩm (xanh, đen) dễ gây bệnh cho niêm mạc dạ dày | ||
Chất thải, cát, đất | Gây đau gan, dạ dày, thận, làm rối loạn chức năng các cơ quan | |||
Màng siêu mỏng R/OMàng thứ tư | Nguyên liệu: sợi polamide TFCĐường kính 1A | |||
CHỨCNĂNG
LỌC MÀNG THỨ TƯ |
Các loại virut | Viêm não Nhật bản, bại liệt | ||
Thuốc tẩy | Có hại cho cơ thể, đau dạ dày, viêm mũihọng, khó thở | |||
Chất tẩy trắng |
Viêm đường hô hấp
Cho gan
|
|||
Tia phóng xạ | Phá huỷ hệ thống ghen, gây bệnh nghiêm mtrọng | |||
Thuốc nhuộm | Phá huỷ chức năng gan | |||
Muối, thuốc ướpthực phẩm cóngồn gốc dung
trong công nghiệp |
Hại gan | |||
Lớp than hoạt tính Màng thứ năm | Nguyên liệu: sợi các loại cácbon được xử lý gia tăng độ bềnĐường kính 1 Micron (µ) | |||
CHỨC
NĂNG LỌC MÀNG THỨ NĂM |
Kimloạinặng | Titan | Đau thần kinh, thận, hệ bài tiết | |
Kẽm | Viêm xương, gây thiếu máu | |||
Sắt, chì, asenCadimin, thuỷ ngân | Khó thở, đau thần kinh, rối loạn hệ bài tiết | |||
CácHoáchất
khác |
CyanogenSulfate,Nitrateate
Cacbonnate cyanide |
Dễ gây ung thư | ||
Trang 6
CÔNG SUẤT CỦA TỪNG LÕI LỌC
Lõi lọc | Lõi lọc 1 | Lõi lọc 2 | Lõi lọc 3 | Lọc lọc 4 | Lõi lọc 5 |
Công suất | 18.000 lít | 27.000 lít | 36.000 lít | 90.000 lít | 72.000 lít |
Thời gian thay | 6 tháng | 9 tháng | 12 tháng | 24 tháng | 24 tháng |
Thí dụ: 1 gia đình 6 người sử dụng 20 lít/ ngày х 10 ngày = 600 lít nước/ tháng
LƯU Ý KHI SỬ DỤNG
Xin đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dụng để phát huy các chức năng và kéo dài tuổi của máy lọc nước R/O
- Không dùng nước nóng để lọc
- Không bít lỗ thoát nước thải
- Không tự tháo, sử máy lọc
- Khi sử dụng quý khách phải kiểm tra và thay lõi lọc số 1, 2, 3 sau khoảng 3, 6, 12 ( Nhưng còn phụ thuộc vào chất lượng nước và công suất sử dụng thực tế).
CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA TỪNG CỘT LỌC
Cột lọc 1:
- Nguyên liệu : Sợi PP, Khe hở 5 micron
- Thời gian thay thế : 3-6 tháng/lần 18.000 lít
- Chức năng : Ngăn chặn bẩn bùn đất rỉ sét có kích thước >=5micron
Cột lọc 2:
- Nguyên Liệu: Than hoạt tính dạng sốp
- Thời gian thay thế : 6-9 tháng/lần
- Chức năng : Khả năng hấp thụ cao mùi vị, chất hữu cơ, thuốc trừ sâu, chất diệt côn trùng, kim loại nặng Clo dư trong nước.
Cột lọc 3:
- Nguyên liệu: Sợi PP, khe hở 1 micron
- Thời gian thay thế: 9 tháng-1 năm/lần 36.000 lít
- Chức năng: lọc cặn, bùn, rỉ sét có kích thước =1 micron
Cột lọc 4:
- Nguyên liệu: màng mỏng R/O sử dụng chất liệu đặc biệt tạo khe hở 0.0001 micron
- Thời gian thay thế: 2-3 năm/lần >=90.000 lít.
- Chức năng : loại bỏ hoàn toàn chất rắn, khí hoà tan trong nước, các ion kom laọi loại nặng vi sinh vật vi khuẩn siêu vi khẩn các chất hữu cơ làm cho nước trở nên hoàn toàn tinh khiết nhưng không làm thay đổi tính lý hoá của nước
Ghi chú: Đây là màng lọc quan trọng nhất của toàn bộ hệ thống, màng lọc sản xuất tại Mỹ nơi đáp ứng đủ tiêu chuẩn kỹ thuật.
Cột lọc 5:
+ Nguyên liệu : than hoạt tính khe hở 1 micron
+ Thời gian thay thế : 1 năn/lần >=72.000 lít
+ Chức năng :
Cân bằng độ PH loại bỏ hoàn toàn mùi vị trong nước.
Lưu ý:
- Không dùng nước nóng để lọc
- Không bịt lỗ thoát nước bẩn
- Khi sử dụng quý khách phải kiểm tra thay lõi lọc số 1,2,3 sau 3,6,9 tháng (tuổi thọ của lõi lọc còn phụ thuộc vào chất lượng nước và tần số sủ dụng)
CÁC SỰ CỐ KHẮC PHỤC
Máy R/O làm việc không liên tục | Áp suất nước nguồn vào không đủ (5 PSI) > thay lõi lọc số 1 hoặc đặt bơm phụ hỗ trợ nguồn vào. Nếu cần gấp thì đóng côg tác hạ áp (dấu tắt) |
Máy R/O ngừng 2 phút nước xả vẫn chảy | Có dị tật ở van vào hoặc piston bọ bó > làm sạch đường |
Động cơ chạy nhưng không đủ áp suất |
|
Máy lọc R/O không chạy |
|
Nước thải chảy qua quá nhiều | Công kiểm tra tự xả bọ bám bẩn/ piston bó > tẩy bẩn và làm sạch piston/ thay ruột ga |
Áp suấtlọc bình thường nhưng nước lọc chảy ít hoặc không chảy | Thay màng R/O |
Nước lọc ra quá nhiều | Lỗ màng R/O quá rộng làm giảm hiệu quả lọc> Thay |
Sau khi nước đầy và máy ngừng thì nó xả và lọc nước rồi máy ngừng 1 phút rồi xả lại | Chất bẩn bám ở van kiểm tra nối với màng R/O > Thổi sạch bẩn màng khí/ thay van kiểm tra |
Bình áp suất nước đầy nhưng nước ra ít/không chảy ra | Thay lớp than hoạt tính |
Đầu bơm R/O rò nước | Thay gioăng chống thấm |
CHỨC NĂNG CÁC CHI TIẾT CHÍNH
Biến thế | AC 110V/220V, ra DC 24V cấp điện cho bơm R/O |
Công tắc hạ áp | Tự tắt khi nguồn nước ngừng |
Van ngắt | Sau khi máy ngừng, nguồn nước ngắt, không có nước |
Bơm R/O | Tạo áp suất 70- 100PSI, đủ áp lực để đẩy nước qua quá trình lọc, thải. |
Van cao áp | Máy sẽ tự ngắt khi bình áp đầy. |
Van giới hạn | Giới hạn dòng chảy 300 cc/phút |
Van tự động | Tự động rửa màng lọc RO mỗi 6 tiếng. |
Bình áp | Dự trữ nước lọc |
CHỨC NĂNG CÁC CHI TIẾT CHÍNH
Biến thế | AC 110V/220V, ra DC 24V cấp điện cho bơm R/O |
Công tắc hạ áp | Tự tắt khi nguồn nước ngừng |
Van ngắt | Sau khi máy ngừng, nguồn nước ngắt, không có nước |
Bơm R/O | Tạo áp suất 70- 100PSI, đủ áp lực để đẩy nước qua quá trình lọc, thải. |
Van cao áp | Máy sẽ tự ngắt khi bình áp đầy. |
Van giới hạn | Giới hạn dòng chảy 300 cc/phút |
Van tự động | Tự động rửa màng lọc RO mỗi 6 tiếng. |
Bình áp | Dự trữ nước lọc |
Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm các dòng máy sấy khô quần áo rất tốt và tiện lợi cho mùa mưa.
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.